logo

Tìm kiếm
Trang chủ»Môi trường vi sinh Xylose Lysine Deoxycholate Agar (XLD Agar), hãng SRL, Ấn Độ

Danh mục sản phẩm

Fanpage


111

Liên hệ với chúng tôi

zalo

 0975 478 583

Thống kê truy cập

Môi trường vi sinh Xylose Lysine Deoxycholate Agar (XLD Agar), hãng SRL, Ấn Độ
Môi trường vi sinh Xylose Lysine Deoxycholate Agar (XLD Agar), hãng SRL, Ấn Độ
Môi trường vi sinh Xylose Lysine Deoxycholate Agar (XLD Agar), hãng SRL, Ấn Độ
Môi trường vi sinh Xylose Lysine Deoxycholate Agar (XLD Agar), hãng SRL, Ấn Độ

Môi trường vi sinh Xylose Lysine Deoxycholate Agar (XLD Agar), hãng SRL, Ấn Độ

Lượt xem : 16

Mã sản phẩm : 70791

Liên hệ
Số lượng
  • Thông tin sản phẩm

Xylose Lysine Deoxycholate Agar (XLD Agar)

Ứng dụng

Được sử dụng để tách chiết và nhận diện vi khuẩn Salmonella và Shigella

 

Thông số kĩ thuật: 

Thông số

Chi tiết

Màu sắc (dạng bột)

Hồng

Dạng bột

Bột đồng nhất, dễ chảy

Độ hòa tan

56,68 gm/lít

Độ trong trước khi đun sôi

Trong suốt đến hơi đục nhẹ

Độ cứng gel

Chắc, tương đương với gel agar 1.5%

pH (25°C)

7,4 ± 0,2

Độ trong sau khi đun sôi

Trong suốt đến hơi đục nhẹ

Màu sắc sau khi đun sôi

Đỏ

Điều kiện nuôi cấy

Cấy và ủ ở 37°C trong 24 giờ

 

Phản ứng vi sinh (Cultural Response):

Vi sinh vật (ATCC)

Mật độ cấy (cfu)

Sinh trưởng

Tỉ lệ phục hồi (%)

Màu sắc khuẩn lạc

Salmonella typhi ATCC 6539

10 – 100

Tốt

>=50,0

Đỏ với tâm đen

Salmonella typhimurium ATCC 14028

10 – 100

Tốt

>=50,0

Đỏ với tâm đen

Salmonella paratyphi B

10 – 100

Tốt

>=50,0

Đỏ với tâm đen

Proteus vulgaris ATCC 13315

10 – 100

Tốt

>=50,0

Vàng

Shigella flexneri ATCC 12022

10 – 100

Tốt

>=30,0

Đỏ

Escherichia coli ATCC 25922

10 – 100

Trung bình

>=30,0

Vàng

Salmonella paratyphi A

10 – 100

Tốt

>=50,0

Đỏ

Proteus mirabilis ATCC 12453

10 – 100

Tốt

>=50,0

Vàng

Salmonella enteritidis ATCC 13076

10 – 100

Tốt

>=50,0

Đỏ với tâm đen

Shigella sonnei ATCC 25931

10 – 100

Tốt

>=50,0

Đỏ

Shigella dysenteriae ATCC 13313

10 – 100

Tốt

>=50,0

Đỏ

Staphylococcus aureus ATCC 25923

Không xác định

Bị ức chế

Enterococcus faecalis ATCC 29212

10 – 100

Bị ức chế

 

 Thành phần (g/L):

Thành phần

Khối lượng (gm/lt)

Agar

15,00

Lactose

7,50

Natri clorua (Sodium chloride)

5,00

Sucrose

7,50

Natri thiosulfate (Sodium thiosulphate)

6,80

L-Lysin

5,00

Xylose

3,50

Dịch chiết men (Yeast extract)

3,00

Natri desoxycholat (Sodium desoxycholate)

2,50

Sắt amoni citrat (Ferric ammonium citrate)

0,80

Phenol Red

0,08

 

Hướng dẫn sử dụng:

  1. Cân 56,68 g bột cho vào 1,0 lít nước cất hoặc nước tinh khiết, khuấy đều cho tan hoàn toàn.

  2. Đun nhẹ nhàng và đun sôi hỗn hợp.

  3. Không được tiệt trùng bằng autoclave hoặc đun quá nhiệt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 
Liên hệ

CÔNG TY TNHH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ALPHA COACH

http://online.gov.vn/Home/WebDetails/65764Số ĐKKD 0107587398 do Sở KHĐT Tp. Hà Nội cấp ngày 06/10/2016

VPGD: Số 15-A15 khu Đầm Trấu, phường Hồng Hà, Tp. Hà Nội

Hotline: 0975 478 583

Email: [email protected]

Kết nối với Alpha Coach