Danh mục sản phẩm
Thống kê truy cập
Sản phẩm mới




Môi trường vi sinh MUG EC Broth, hãng SRL, Ấn Độ
Mã sản phẩm : 24698
- Thông tin sản phẩm
MUG EC Broth
Ứng dụng
Phát hiện Escherichia coli trong mẫu nước và thực phẩm bằng phương pháp phát quang huỳnh quang
Thông số kĩ thuật:
Thông số |
Chi tiết |
Màu sắc (dạng bột) |
Be nhạt |
Dạng bột |
Bột đồng nhất, dễ chảy |
Độ hòa tan |
37,05 g/lít |
pH (ở 25°C) |
6,70 – 7,10 |
Màu sắc môi trường sau khi tiệt trùng (autoclave) |
Hổ phách nhạt |
Độ trong môi trường sau tiệt trùng |
Trong suốt |
Điều kiện nuôi cấy |
Cấy và ủ ở nhiệt độ tương ứng trong 24 giờ |
Phản ứng vi sinh (Cultural Response):
Vi sinh vật (ATCC) |
Mật độ cấy (cfu) |
Sinh trưởng / Tạo khí tại 35°C |
Sinh trưởng / Tạo khí tại 44.5°C |
Phát quang huỳnh quang |
Escherichia coli ATCC 25922 |
10 – 100 |
Tốt / Dương (+) |
Tốt / Dương (+) |
Dương (+) |
Enterobacter aerogenes ATCC 13048 |
10 – 100 |
Tốt / Dương (+) |
Bị ức chế / Âm (-) |
Âm (-) |
Enterococcus faecalis ATCC 19433 |
10 – 100 |
Bị ức chế / Âm (-) |
Bị ức chế / Âm (-) |
Âm (-) |
Thành phần (g/L):
Thành phần |
Khối lượng (gms/lít) |
Tryptose |
20,00 |
Lactose |
5,00 |
Hỗn hợp muối mật (Bile salts mixture) |
1,50 |
Natri clorua (Sodium chloride) |
5,00 |
Dipotassium phosphate |
4,00 |
Monopotassium phosphate |
1,50 |
4-Methylumbelliferyl-β-D-glucuronide |
0,05 |
Hướng dẫn sử dụng:
-
Cân 37,05 g bột vào nước cất hoặc nước tinh khiết.
-
Đưa thể tích lên 1,0 lít, khuấy đều.
-
Đun nhẹ nhàng và đun sôi hỗn hợp.
-
Phân chia vào ống nghiệm chứa ống Durham úp ngược.
-
Tiệt trùng bằng autoclave ở áp suất 15 psi, 121°C trong 15 phút.